Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thấy


đgt. 1. Nhận biết được bằng mắt nhìn: Trời tối chẳng thấy gì mắt thấy tai nghe. 2. Nhận biết bằng các giác quan nói chung: sờ thấy hơi nóng ngửi thấy thơm thơm. 3. Nhận biết bằng nhận thức: thấy được thế mạnh của đối phương không thấy hết khuyết điểm của mình. 4. Cảm thấy, nhận cảm được: thấy vui vui, kể hết mọi chuyện.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.