Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thấp


1 d. (kng.). Thấp khớp (nói tắt). Bệnh thấp.

2 t. 1 Có chiều cao dưới mức bình thường hoặc nhỏ hơn so với những vật khác; có khoảng cách gần đối với mặt đất, so với những cái khác. Cây thấp lè tè. Quần ống cao ống thấp. Cúi thấp người xuống. Chuồn chuồn bay thấp thì mưa (tng.). 2 Ở dưới mức trung bình về số lượng, chất lượng, trình độ, giá cả, v.v. Sản lượng thấp. Lương thấp. Nhiệt độ thấp. Trình độ văn hoá còn rất thấp. Nước cờ thấp. 3 (Âm thanh) có tần số rung động nhỏ. Nốt nhạc thấp. Hạ thấp giọng. // Láy: thâm thấp (ng. 1; ý mức độ ít).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.