Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thạch


1 d. Chất keo lấy từ rau câu dùng làm đồ giải khát hoặc dùng trong công nghiệp.

2 d. Đơn vị đo dung tích của Trung Quốc thời xưa, bằng khoảng 10 lít.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.