|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thưa
adj thin, sparse occasional verb to complain to
| [thưa] | | tính từ | | | thin, sparse | | | occasional | | | seldom, rarely | | | scanty, sparse | | | thinly scattered, thinly sown | | | rất thưa | | very seldom, once in a blue moon | | | thưa dân | | underpeopled; underpopulated | | | tóc thưa; răng thưa | | sparse hair; widely spaced teeth | | | cậu bé răng thưa | | the boy with widely spaced teeth; the gap-toothed boy | | động từ | | | to sue | | | to complain to | | | to report to authorities | | | to reply or speak politely | | | (particle of address preceding polite 2nd. personal pronoun) | | | Thưa các đồng chí | | Comrades! | | | nếu công việc của anh quá khó khăn thì cứ thưa với thầy | | if your work is too hard, complain to your teacher about it |
|
|
|
|