Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
thưa



adj
thin, sparse occasional
verb
to complain to

[thưa]
tính từ
thin, sparse
occasional
seldom, rarely
scanty, sparse
thinly scattered, thinly sown
rất thưa
very seldom, once in a blue moon
thưa dân
underpeopled; underpopulated
tóc thưa; răng thưa
sparse hair; widely spaced teeth
cậu bé răng thưa
the boy with widely spaced teeth; the gap-toothed boy
động từ
to sue
to complain to
to report to authorities
to reply or speak politely
(particle of address preceding polite 2nd. personal pronoun)
Thưa các đồng chí
Comrades!
nếu công việc của anh quá khó khăn thì cứ thưa với thầy
if your work is too hard, complain to your teacher about it



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.