|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thơ
d. 1. Nghệ thuật sáng tác văn có vần theo những qui tắc nhất định để biểu thị hoặc gợi mở tình cảm bằng nhịp điệu âm thanh, hình tượng. 2. Loài văn gồm những câu ngắn, có vần, có âm điệu, và thường theo những qui tắc nhất định. Nên thơ. Đáng ca ngợi : Phong cảnh nên thơ.
t. Nhỏ tuổi, bé dại : Trẻ thơ ; Dạy con từ thủa còn thơ.
|
|
|
|