| [thÃch] |
| | to brand; to stigmatize |
| | to be fond of...; to like; to enjoy |
| | ThÃch chÆ¡i / Ä‘i chung vá»›i ai |
| To enjoy somebody's company |
| | Hãy má»i bất cứ ngÆ°á»i nà o anh thÃch |
| Invite whoever you like! |
| | Sally là ngÆ°á»i mà tôi thÃch nhất |
| I like Sally best |
| | ThÃch Ä‘i du lịch / Ä‘i máy bay |
| To like travelling/flying |
| | Tôi chẳng thÃch ai chế giá»…u tôi |
| I don't enjoy being made fun of |
| | Cháu thÃch cái gì nhất? |
| What did you enjoy most? |
| | Toán là môn mà tôi thÃch nhất |
| My favourite subject is mathematics |
| | ThÃch Ä‘i bá»™ hÆ¡n Ä‘i xe buýt |
| To prefer to walk rather than to take the bus |