| [thêm] |
| | to add something to something |
| | Tôi sẽ thêm tên cô ta và o danh sách |
| I'll add her name to the list |
| | another; more |
| | Chà ng ra Ä‘i mà không nói thêm má»™t lá»i nà o nữa |
| He left without (saying) another word |
| | Thêm ba ngÆ°á»i nữa xuất hiện |
| Three more people appeared |
| | Bà có há»i gì thêm nữa không? |
| Do you have any more questions? |
| | Bác no rồi. Cháu muốn dùng thêm thì cứ dùng! |
| I am full. Have some more/Have another helping if you like! |
| | Dá»n thêm xúp cho ai dùng |
| To give somebody another helping of soup |
| | further; extra; additional |
| | Là m ơn lấy thêm một cái đĩa cho anh tôi! |
| Please lay an extra plate for my brother!; Please add a plate for my brother! |
| | Mặc thêm một cái áo phòng xa |
| To put an extra jumper on as a precaution |
| | Sau khi suy xét thêm, tôi quyết định xin lỗi hỠ|
| Upon further consideration, I decided to apologize to them |