|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thâm
t . 1 . Có mà u xám thẫm, gần Ä‘en : Bị đánh thâm bả vai ; Thâm đông thì mÆ°a, thâm dÆ°a thì khú (cd). 2. Nói đồ dệt, quần áo có mầu Ä‘en : Vải thâm ; Quần thâm ; áo the thâm. 3. Sâu sắc, ghi tạc sâu trong lòng hay xuất phát từ đáy lòng ; Lấy tình thâm trả nghÄ©a thâm (K). 4. Có tÃnh hay giấu kỹ những ý nghÄ© mÆ°u toan, nói năng kÃn đáo, có khi mỉa mai, để lá»™ ác ý : Con ngÆ°á»i thâm khó hiểu.
|
|
|
|