|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thác
d. Chỗ dòng suối, dòng sông có nước chảy từ trên cao trút xuống thấp : Thác là một nguồn năng lượng.
t. Chết (cÅ©) : Äến Ä‘iá»u sống đục sao bằng thác trong (K).
đg. Viện cớ : Thác bệnh để xin nghỉ.
|
|
|
|