| [ðen] |
| phó từ |
| | khi đó, lúc đó, hồi ấy, khi ấy |
| | he was a little boy then |
| hồi ấy nó còn là một cậu bé |
| | see you on Thursday - we'll be able to discuss it then |
| hẹn gặp lại ông vào ngày thứ năm - lúc ấy chúng ta sẽ thảo luận được việc này |
| | Jackie Kennedy, as she then was, was still in her twenties |
| Jackie Kennedy bấy giờ mới ngoài hai mươi tuổi thôi |
| | tiếp theo, sau đó, về sau, rồi thì |
| | what then? |
| rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa? |
| | the liquid turned green and then brown |
| chất lỏng chuyển sang màu xanh lá cây rồi sang màu nâu |
| | we had a week in Rome and then went to Vienna |
| chúng tôi ở Rome một tuần rồi đi Vienna |
| | (dùng sau một giới từ) thời điểm đó |
| | from then on he refused to talk about it |
| từ đó trở đi nó không chịu nhắc đến chuyện ấy nữa |
| | we'll have to manage without a TV until then |
| chúng ta đành chịu không có ti vi cho đến khi ấy |
| | she'll have retired by then |
| đến lúc ấy thì bà ta về hưu rồi |
| | since then |
| từ lúc ấy, từ đó |
| | vậy thì, như thế thì, rồi thì; trong trường hợp đó |
| | then why did you do it? |
| vậy thì tại sao anh làm điều ấy? |
| | if it's not on the table, then it will be in the drawer |
| nó nó không có trên bànthi ở trong ngăn kéo |
| | và cũng |
| | There are vegetables to peel and the soup to heat. Then there's the table to lay and the wine to cool |
| Phải nhặt rau, hâm xúp. Lại còn phải bày bàn và ướp lạnh rượu nữa |
| | (but) then again |
| | nhưng trái lại, nhưng ngược lại |
| tính từ |
| | ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó |
| | the then rulers |
| bọn thống trị thời đó |
| | The then Prime Minister took her husband with her on all her travels |
| bà thủ tướng thời ấy đi đâu cũng đem chồng đi theo |