|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
tham
1 d. (kng.). Tham biện hoặc tham tri (gọi tắt). Quan tham. Ông tham.
2 đg. 1 Ham muốn một cách thái quá, không biết chán. Tham ăn. Tham của. Lòng tham không đáy. Tham thì thâm (tng.). 2 (dùng phụ sau đg.). (Làm việc gì) cố cho được nhiều mà không biết tự kiềm chế, do đó làm quá nhiều, quá mức. Ăn tham. Bài viết tham quá.
|
|
|
|