Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
tham


(từ cũ, nghĩa cũ)
Tham tá; tham tri; tham biện; Ông tham ông phán
les commis et les secrétaires.
être avide.
Tham của
être avide d'argent
Tham danh vọng
être avide de gloire
avec excès
ăn tham
qui mange avec excès glouton
tham công tiếc việc être tout le temps au travail
tham đó bỏ đăng
être infidèle en amour
tham quyền cố vị
se cramponner à sa position
tham thì thâm
on risque de tout perdre en voulant tout gagner; qui court deux lièvres n'en prend aucun
tham vàng bỏ ngãi
courir après les richesses et manquer à la loyauté.
tham ăn
gourmand



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.