|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
terroir
| [terroir] | | danh từ giống đực | | | ruộng đất | | | Terroir ayant de grandes aptitudes agricoles | | ruộng đất có nhiều khả năng nông nghiệp | | | (nghĩa bóng) miền quê, tỉnh lẻ | | | Accent du terroir | | giọng tỉnh lẻ | | | goût du terroir | | | mùi vị thổ địa (của rượu vang) | | | sentir le terroir | | | mang phong cách tỉnh lẻ |
|
|
|
|