| [terre] |
| danh từ giống cái |
| | đất |
| | Jeter par terre |
| vứt xuống đất |
| | Tomber à terre |
| ngã xuống đất, rơi xuống đất |
| | Sauter à terre |
| nhảy xuống đất |
| | Motte de terre |
| hòn đất |
| | Chemin de terre |
| đường đất |
| | Terre fertile |
| đất màu mỡ |
| | Terres à blé |
| đất trồng lúa mì |
| | Ver de terre |
| giun đất |
| | Prise de terre |
| dây đất (rađiô) |
| | Terre à briques |
| đất làm gạch |
| | Mourir en terre étrangère |
| chết ở đất khách |
| | đất đai, ruộng đất |
| | Vivre dans ses terres |
| sống trên đất đai của mình |
| | Acheter une terre |
| mua một đám đất |
| | Propriétaire de terres |
| chủ ruộng đất |
| | quả đất |
| | La Lune, satellite de la Terre |
| mặt trăng, vệ tinh của quả đất |
| | Mouvements de la terre |
| sự chuyển động của quả đất |
| | thế gian, đời; thế giới |
| | Vivre sur terre |
| sống trên đời |
| | (hàng không) mặt đất |
| | (hàng hải) đất liền |
| | armée de terre |
| | lục quân |
| | avoir les deux pieds sur terre |
| | (thân mật) sống trên đời |
| | avoir les pieds sur terre |
| | rất thực tế, có óc thực tế |
| | battre quelqu'un à terre |
| | đánh người đã thất thế |
| | biens de la terre |
| | mùa màng của cải ở thế gian |
| | charbon de terre |
| | than đá |
| | chercher quelqu'un par mer et par terre |
| | tìm ai khắp mọi nơi |
| | en pleine terre |
| | trồng ngay ở đất (không trồng trong chậu) |
| | entre ciel et terre |
| | giữa khoảng không |
| | entre deux terres |
| | dưới mặt đất |
| | être sous terre |
| | chết đã chôn rồi |
| | la lutte du pot de terre contre le pot de fer |
| | trứng chọi với đá (cuộc đấu không cân sức) |
| | la terre des dieux |
| | nước Hy Lạp |
| | mettre pied à terre |
| | xuống xe, xuống ngựa |
| | mettre quelqu'un à terre |
| | quật ngã ai làm cho ai không ngóc đầu lên được nữa |
| | mettre quelqu'un en terre |
| | mai táng ai |
| | par terre |
| | dưới (mặt) đất |
| | que la terre lui soit légère |
| | mồ yên mả đẹp (câu ghi mộ chí) |
| | remuer ciel et terre |
| | dùng trăm phương nghìn kế (để đạt mục đích) |
| | revenir sur terre |
| | trở lại với thực tế, không viễn vông nữa |
| | sur terre |
| | trên đời này |
| | tant que la terre pourra nous porter |
| | đi xa đến đâu cũng được |
| | terre-à-terre |
| | tầm thường |
| | terre cuite |
| | đất nung |
| | đồ đất nung |
| | terre ferme |
| | đất liền, lục địa |
| | terre glaise |
| | đất sét |
| | terre promise |
| | đất Ca-năng, đất hứa (Chúa Trời hứa cho dân Do Thái) |
| | nơi mơ ước |
| | xứ giàu có màu mỡ |
| | terre sainte |
| | đất thánh, thánh địa |
| | terres rares |
| | kim loại đất hiếm |
| | terre végétale |
| | đất mùn cây |
| | terre vierge |
| | đất hoang |
| | toucher terre |
| | (hàng hải) vào bờ |
| | toute la terre |
| | khắp mọi người |
| | ventre à terre |
| | rất nhanh |
| | vouloir rentrer sous terre; vouloir être à cent pieds sous terre |
| | xấu hổ quá chỉ muốn chui xuống đất |
| đồng âm taire, ter |