(trong từ ghép) có mười đơn vị của cái được nói rõ (tờ mười đô la, quân bài mười..)
a ten-gallon drum
một thùng mười ga lông
in tens
từng mười, từng bộ mười
the upper ten
tầng lớp quý tộc
/ten/
tính từ mười, chục to be ten lên mười (tuổi)
danh từ số mười nhóm mười, bộ mười in tens từng mười, từng bộ mười quân bài mười (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tờ mười đô la !the upper ten tầng lớp quý tộc