temperamental
temperamental | [,temprə'mentl] | | tính từ | | | do tính khí của một người gây ra | | | a temperamental aversion to hard work | | một tính khí ngại công việc nặng nhọc | | | thất thường, hay thay đổi; không bình tĩnh, không kiên định; đồng bóng (tính khí của người, xe..) | | | my car is a bit temperamental | | (đùa cợt) ô tô của tôi hơi thất thường (tức là dễ trục trặc, không nổ máy được) | | | he's a very temperamental player | | anh ta là một cầu thủ rất thất thường (chơi hay hoặc dở tùy theo tâm trạng) |
/,tempərə'mentl/
tính từ (thuộc) khí chất, (thuộc) tính khí hay thay đổi, bất thường; đồng bóng (tính tình)
|
|