| ['temprəmənt] |
| danh từ |
| | khí chất; tính khí; tính |
| | a man with an artistic temperament |
| một người có khí chất nghệ sĩ |
| | I've got a very nervous temperament |
| tôi có cái tính rất hay nóng nảy |
| | the two brothers have entirely different temperaments |
| hai anh em có tính khí khác nhau hẳn |
| | to have the right temperament |
| có tính khí thẳng thắn |
| | opera singers often display a lot of temperament |
| các ca sĩ ôpêra thường biểu lộ nhiều tính khí |