temper
temper | ['tempə] | | danh từ | | | tính tình, tình khí, tâm tính | | | to have a violent temper | | có tính khí nóng nảy | | | to have a short/quick/nasty temper | | có tính nóng nảy/dễ cáu/xấu thói | | | tâm trạng tức giận hoặc bình tĩnh | | | to be in a bad/good temper | | bực tức cáu kỉnh/vui vẻ hoà nhã | | | khuynh hướng dễ cáu kỉnh | | | a fit of temper | | cơn giận | | | to get (fly) into a temper | | nổi cơn giận, nổi cơn tam bành | | | to be in a temper | | đang lúc giận dữ | | | to learn to control one's temper | | tập kiềm chế tính cáu kỉnh của mình | | | độ cứng và đàn hồi của kim loại đã được tôi | | | to keep/lose one's temper | | | giữ được bình tĩnh/mất bình tĩnh | | | in a (bad, foul, rotten..) temper | | | bực tức, giận dữ | | ngoại động từ | | | tôi (thép...) | | | tempered steel | | thép đã tôi | | | (to temper something with something) làm ôn hoà hoặc làm dịu đi tác động của cái gì | | | to temper one's impetuosity | | kiềm chế được tính hăng của mình | | | to temper justice with mercy | | hoà dịu công lý bằng lòng nhân từ (tỏ ra nhân từ khi trừng phạt ai một cách đúng đắn) |
/'tempə/
danh từ tính tình, tình khí, tâm tính, tính to have a violent (quick) temper tính nóng nảy tâm trạng to be in a bad temper bực tức, cáu kỉnh sự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ a fit of temper cơn giận to get (fly) into a temper nổi cơn giận, nổi cơn tam bành to be in a temper đang lúc giận dữ sự bình tĩnh to keep (control) one's temper giữ bình tĩnh to be out of temper; to lose one's temper mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu tính cứng (của thép...) sự nhào trộn (vữa...)
ngoại động từ hoà (vôi...), nhào trộn (vữa...) tôi (thép...) tôi luyện làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chế to temper one's impetuosity kiềm chế được tính hăng của mình
|
|