Chuyển bộ gõ


Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
tart





tart
[tɑ:t]
danh từ
bánh tạc (nhân hoa quả, nhân ngọt, nhân mứt) ((thường) không có bột bọc ngoài)
gái điếm
phụ nữ (nhất là người bị coi là hư hỏng, đĩ thoả)
tính từ
cay, chát; chua
this fruit tastes rather tart
quả này hơi chát
(nghĩa bóng) gây gắt, chua cay, cay độc, chanh chua (trong thái độ)
a tart answer
một câu trả lời chua chát
a tart tone
giọng nói chanh chua
ngoại động từ
ăn mặc, trang trí cho ai/cái gì một cách loè loẹt rẻ tiền
làm dáng, làm đỏm cho ai/cái gì một cách rẻ tiền, hời hợt
tarting herself up for the disco
trang điểm loè loẹt để đi nhảy disco
nội động từ
trang trí loè loẹt
trang điểm loè loẹt


/tɑ:t/

danh từ
bánh nhân hoa quả
(từ lóng) người con gái hư, người con gái đĩ thoả

tính từ
chua; chát
(nghĩa bóng) chua, chua chát, chua cay
a tart answer một câu trả lời chua chát
hay cáu gắt, quàn quạu, bắn tính (người, tính nết)

▼ Từ liên quan / Related words
Related search result for "tart"

Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.