taro
taro | ['tɑ:rou] | | danh từ, số nhiều taros | | | (thực vật học) cây khoai sọ; cây khoai nước (loại cây nhiệt đới, có rễ nhiều bột dùng làm thức ăn, nhất là ở các đảo Thái Bình Dương) | | | củ khoai sọ; củ khoai nước |
/'tɑ:rou/
danh từ, số nhiều taros (thực vật học) cây khoai sọ; cây khoai nước củ khoai sọ; củ khoai nước
|
|