tandem
 | [tandem] |  | danh từ giống đực | |  | xe đạp hai người đạp, xe tăng-đem | |  | (thân mật) đôi, cặp | |  | Un tandem de malfaiteur | | một đôi gian phi | |  | (từ cũ; nghĩa cũ) xe hai ngựa thắng tiếp đôi | |  | en tandem | |  | tiếp đôi | |  | theo cặp, theo đôi | |  | attelage en tandem | |  | sự thắng ngựa tiếp đôi |
|
|