| [tache] |
| danh từ giống cái |
| | vết đốm |
| | Tache de graisse |
| vết mỡ bẩn |
| | Taches solaires |
| vết mặt trời |
| | Tache de rousseur |
| vết hoe |
| | Tache mongolique |
| vết chàm |
| | Taches du léopard |
| đốm da báo |
| | Taches du plumage d'un oiseau |
| đốm lông chim |
| | (hội hoạ) mảng |
| | (nghĩa bóng) vết nhơ |
| | Une tache à la réputation |
| một vết nhơ cho thanh danh |
| | (thân mật) kẻ đáng khinh, kẻ bỉ ổi |
| | l'Agneau sans tache |
| | Chúa Hài đồng, Chúa Giê-su |
| | faire tache |
| | làm mất sự hài hoà |
| | (nghĩa bóng) lạc lõng, trơ trẽn |
| | pur et sans tache |
| | (mỉa mai) còn trinh, trong trắng |
| | tache aveugle |
| | (giải phẫu) điểm mù |
| | tache d'huile |
| | (nghĩa bóng) vết dầu loang |
| | tache jaune |
| | (giải phẫu) điểm vàng |
| | vouloir trouver des taches dans le soleil |
| | bới lông tìm vết |
| đồng âm Tâche. |