Chuyển bộ gõ

History Search

Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ta


I. 1. Đại từ ngôi thứ nhất, số ít, nghĩa như mình : Được lòng ta xót xa lòng người. 2. Đại từ ngôi thứ nhất, số nhiều, nghĩa như chúng ta : Bọn ta cùng đi. 3. Đại từ ngôi thứ nhất, dùng để xưng với người dưới, hoặc có ý kiêu căng (cũ) : Ta truyền cho các ngươi... ; Ta đây chẳng phải kẻ hèn. II. t. 1. Thuộc về mình, của mình : Nước ta ; Quân ta ; Nhà ta. 2. ấy, đó, đã được nói đến : Anh ta ; Bà ta.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.