|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sứ
d. Đồ gốm làm bằng đất thó trắng nung chín và tráng men : Bát sứ.
d. 1. Chức quan vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. Đi sứ. a. Vâng mệnh vua đi giao thiệp với nước ngoài. b. Nhận làm một việc khó khăn nguy hiểm. 2. Chức "công sứ" nói tắt (cũ) : Quan sứ. Tòa sứ. Phòng giấy của viên công sứ thời Pháp thuộc.
|
|
|
|