|
Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
sốt
| fièvre. | | | Sốt cao | | une fièvre de cheval | | | Sốt cách nhật | | fièvre tierce | | | Sốt gián cách | | fièvre intermittente | | | Sốt lở mồm long móng | | (thú y học) fièvre aphteuse; | | | Cơn sốt chính trị | | fièvre politique | | | chaud. | | | Cơm sốt | | du riz chaud. | | | (particule finale dans certaines constructions négative) (rien) du tout. | | | Chẳng có gì sốt | | il n'y a rien du tout. | | | liệu pháp gây sốt | | | (y học) pyrétothérapie | | | thuốc sốt | | | fébrifuge |
|
|
|
|