Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
sắc


(từ cũ, nghĩa cũ) prescrit royal
diplôme royal; brevet royal
ordnner par un prescrit (en parlant d'un roi)
(tôn giáo) l'être; apparences (opposé à néant; suivant la doctrine bouddhique)
sắc sắc không không
toute apparence n'est que néant; vanitas vanitatum
couleur
Sắc đỏ
couleur rouge
Biến sắc
changer de couleur
(hội họa) ton
Sắc tươi
ton clair
Sắc đậm
ton vigoureux
beauté
Tài này sắc ấy nghìn vàng chưa cân
(Nguyễn Du) avec ce talent et cette beauté, elle vaut bien plus de mille taels d'or
(dược học) faire une décoction
thuốc sắc; nước sắc
décoction; décocté
dấu sắc
(ngôn ngữ học) accent aigu
tranchant; coupant; affilé; acéré
Con dao sắc
un couteau tranchant
perçant; pénétrant
Mắt sắc
des yeux perçant
fin; adroit; aigu
Nhận định sắc
un jugement fin
Nước cờ sắc
un coup d'échecs adroit; un coup d'échecs réussi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.