Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sầm


1 trgt Nói tiếng đổ hay va đập mạnh: Nhà đổ sầm; Cánh cửa đóng sầm.

2 trgt Nói tối một cách đột ngột: Mây kéo tối sầm.

đgt Nói mặt bỗng nhiên trở nên nặng nề: Nghe người con dâu nói vô lễ, bà cụ nét mặt.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.