Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
sầm


avec grand fracas.
Nhà sập đánh sầm một cái
la maison s'écroula avec un grand fracas
sầm sầm
(redoublement avec nuance de réitération) à bruits de tonnerre.
Đoàn tàu chạy sầm sầm
le train s'avance à bruits de tonnerre.
s'assombrir brusquement; s'obscurcir brusquement.
Trời tối sầm lại
le jour s'obscurcit brusquement.
se rembrunir.
Mặt sầm lại visage
qui se rembrunit.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.