|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sườn
1 dt Phần hai bên thân, cạnh ngực: Xương sườn; Cạnh sườn; Đụng vào sườn.
2 dt Bề cạnh một khoảng đất cao: Trèo lên rừng xanh, chung quanh sườn núi (cd); Gió giật sườn non khua lắc cắc (HXHương); Chuỗi đạn 12 li bảy xóc vào sườn đồi bên trái (Phan Tứ).
3 dt 1. Khung của một vật: Sườn nhà. 2. Dàn bài của một văn kiện: Sườn của một luận văn.
|
|
|
|