|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
săn
đg. Đuổi bắt hay bắn chim hoặc thú vật : Săn hươu. 2. Đuổi theo, đi lùng để bắt : Săn kẻ cướp.
t. Nói sợi xe chặt : Chỉ săn. 2. Nói da thịt co chắc lại : Da săn.
ph. Nói nước chảy mạnh, chảy mau : Nước chảy săn.
|
|
|
|