 | [sûr] |
 | tÃnh từ |
| |  | chắc, chắc chắn |
| |  | Il est sûr de réussir |
| | nó chắc thà nh công, nó chắc đỗ |
| |  | Rien n'est plus sûr |
| | không gì chắc chắn hơn |
| |  | tin chắc |
| |  | Je suis sûr que vous vous trompez |
| | tôi tin chắc là anh lầm |
| |  | il est sûr de ses forces |
| | nó tin chắc và o sức của nó |
| |  | vững, vững và ng |
| |  | Main sûre |
| | bà n tay vững |
| |  | Connaissances sûres |
| | tri thức vững và ng |
| |  | đáng tin cáºy |
| |  | Ami sûr |
| | ngưá»i bạn đáng tin cáºy |
| |  | yên ổn, an ninh |
| |  | Refuge sûr |
| | chỗ ẩn nấp yên ổn |
| |  | Ce quartier n'est pas très sûr, la nuit |
| | ban đêm phưá»ng nà y không được an ninh lắm |
| |  | đúng đắn |
| |  | Avoir le coup d'oeil sûr |
| | có con mắt nháºn xét đúng đắn |
| |  | công hiệu |
| |  | Remède sûr |
| | vị thuốc công hiệu |
| |  | à coup sûr |
| |  | chắc chắn |
| |  | bien sûr |
| |  | (thân máºt) tất nhiên là thế |
| |  | être sûr de soi |
| |  | tin chắc ở mình, tin chắc ở công việc mình là m |
| |  | le plus sûr |
| |  | Ä‘iá»u chắc chắn nhất, Ä‘iá»u tốt nhất |
| |  | mettre en lieu sûr |
| |  | che giấu, bảo vệ |
| |  | pour sûr |
| |  | (thông tục) chắc hẳn |
 | phản nghĩa méfiant, sceptique, défiant, incertain, dangereux, aventureux, chanceux, illusoire, trompeur, douteux, faut, inexact |
 | phó từ |
| |  | (thân máºt) chắc, chắc chắn |
| |  | Tu crois qu'il viendra ? - Pas sûr |
| | Anh cho là nó sẽ đến à ? không chắc |
 | đồng âm sur |