|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sách
d. Một loại quân bà i bất hay tổ tôm, dưới hà ng vạn, trên hà ng văn.
d . Mưu kế (cũ) : Nguyễn Trãi dâng sách Bình Ngô.
d. Phần dạ dà y trâu bò có từng lá như tỠgiấy.
d. Táºp giấy có chữ in đóng lại vá»›i nhau thà nh quyển để Ä‘á»c hay há»c : Sách giáo khoa .
|
|
|
|