|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
sÃ
đg. 1. Ngả và o, lăn và o : Con sà và o lòng mẹ. 2. Liệng xuống thấp : Chim sà xuống mặt hồ ; Tà u bay sà xuống bắn. 3. Dấn mình và o một nơi xấu xa : Sà và o đám bạc.
|
|
|
|