we waited in great suspense for the jury's opinion
chúng tôi rất hồi hộp chờ đợi ý kiến của ban giám khảo
/səs'pens/
danh từ tình trạng chờ đợi, tình trạng hồi hộp, tình trạng chưa quyết định to keep somebody in suspense để ai trong tình trạng chờ đợi (pháp lý) sự tạm hoãn, sự đình chỉ; sự treo quyền
Related search result for "suspense"
Words pronounced/spelled similarly to "suspense": sixpencesuspense
Words contain "suspense" in its definition in Vietnamese - English dictionary: nơm nớpphấp phỏngbồn chồn