 | [survenir] |
 | nội động từ |
| |  | đến bất chợt, đến bất thần, bỗng đến |
| |  | Sur ces entrefaites, survint le père |
| | giữa lúc đó người cha bỗng đến |
| |  | xảy ra bất thần, bỗng xảy ra |
| |  | Nous arriverons si aucun empêchement ne survient |
| | nếu không có sự trở ngại gì (xảy ra) bất thần chúng tôi sẽ đến nơi |
 | không ngôi |
| |  | bỗng xảy ra |
| |  | S'il survenait un accident |
| | nếu một tai nạn bỗng xảy ra |