 | [surface] |
 | danh từ giống cái |
| |  | mặt |
| |  | Surface de l'eau |
| | mặt nước |
| |  | Surface de la terre |
| | mặt đất |
| |  | Surface de séparation |
| | mặt phân cách |
| |  | bề mặt, diện tích |
| |  | La surface d'un triangle |
| | bề mặt một hình tam giác |
| |  | mặt nước |
| |  | Poissons qui nagent en surface |
| | cá bơi trên mặt nước |
| |  | (nghĩa bóng) bề ngoài |
| |  | Rester à la surface des choses |
| | đứng lại ở bề ngoài sự vật |
| |  | avoir de la surface |
| |  | có máu mặt; có bảo đảm; có uy tín |
| |  | faire surface |
| |  | nổi lên (tàu ngầm) |
| |  | n'être que surface |
| |  | chỉ hời hợt |
| |  | surface de réparation; surface de but |
| |  | (thể thao; bóng đá) khu phạt đền, vùng cấm địa |
 | phản nghĩa fond, profondeur |