superficie
 | [superficie] |  | danh từ giống cái | | |  | bề mặt, diện tích | | |  | Superficie d'un pays | | | diện tích một nước | | |  | (nghĩa bóng) bề ngoài, bề mặt | | |  | S'arrêter à la superficie des choses | | | dừng lại ở bề ngoài của sự vật | | |  | droit de superficie | | |  | (luật học, pháp lý) quyền sở hữu nhà cửa cây cối trên dất (của) người khác |  | phản nghĩa Fond, profondeur. |
|
|