Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sujet


[sujet]
tính từ
phải chịu, không tránh khỏi
Tous les hommes sont sujets à la mort
tất cả mọi người đều không tránh khỏi chết
dễ bị, dễ mắc
Elle est sujette au mal de mer
chị ấy dễ bị say sóng
(từ cũ, nghĩa cũ) phụ thuộc
Pays sujet
nước phụ thuộc
(từ cũ, nghĩa cũ) phải phục tùng
Être sujet aux lois
phải phục tùng pháp luật
sujet à caution
không đáng tin
phản nghĩa Autonome, gouvernant.
danh từ giống đực
người thuộc quốc tịch (nào đó)
Il est sujet vietnamien
ông ấy thuộc quốc tịch Việt Nam
bề tôi, thần dân
Les sujets de ce souverain
những thần dân của ông vua ấy
lý do, cớ; mầm
Une querelle sans sujet
một cuộc cãi nhau không lý do
Sujet de se plaindre
có cớ để phàn nàn
đề, đề tài
Bien lire le sujet
đọc đề cho kỹ
Un bon sujet de roman
một đề tài tiểu thuyết hay
(âm nhạc) chủ đề
đối tượng
Bon sujet pour des expériences
đối tượng tốt cho thí nghiệm
người, cá nhân
Bon sujet
người tốt
(tâm lý học) chủ thể
(ngôn ngữ học) chủ ngữ
Une proposition sans sujet
một mệnh đề không có chủ ngữ
(thực vật học) gốc ghép
au sujet de
về, về vấn đề



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.