| ['sʌkə] |
| danh từ |
| | (động vật học) cơ quan của một số động vật giúp cho chúng bám chặt vào một bề mặt bằng sức hút; giác |
| | an octopus has suckers on its tentacles |
| con bạch tuộc có các giác trên những xúc tu của nó |
| | vòng lõm bằng cao su bám vào bề mặt nhờ sức hút (để treo cái gì lên tường) |
| | (thực vật học) chồi của rễ cây; chồi rễ mút |
| | gã khờ; người dễ bị lừa |
| | (kỹ thuật) Pittông bơm hút |
| | (sucker for somebody / something) (thông tục) người say mê ai/cái gì |
| | I've always been a sucker for romantic movies |
| tôi luôn luôn là người say mê những phim lãng mạn |
|
| [sucker] |
| saying && slang |
| | a person who is gullible; easy to persuade |
| | "Who will buy that painting?" "Oh, a sucker will come along." |