 | [sucer] |
 | ngoại động từ |
| |  | mút, hút |
| |  | Sucer un bonbon |
| | mút kẹo |
| |  | Sucer son pouce |
| | mút ngón tay cái |
| |  | Sangsue qui suce le sang |
| | đỉa hút máu |
| |  | La sève de la plante est sucée |
| | nhựa cây được hút lên |
| |  | (nghĩa bóng) bóc lột đến xương tuỷ, hút máu mủ |
| |  | Sucer le peuple |
| | hút máu mủ nhân dân |
| |  | sucer avec le lait |
| |  | hấp thụ từ khi còn trứng nước |
| |  | sucer le lait |
| |  | (từ cũ, nghĩa cũ) bú |
| |  | sucer le sang |
| |  | hút máu mủ, bóc lột đến xương tuỷ |
| |  | sucer quelqu'un juqu'à la moelle |
| |  | bóc lột ai đến xương tuỷ |
| |  | sucer un verre |
| |  | (thông tục) uống nhấm nháp |
 | nội động từ |
| |  | tiêu thụ nhiên liệu |
| |  | Voiture qui suce beaucoup |
| | xe uống nhiều xăng |