(to succumb to something) ngừng kháng cự, ngừng chống lại (sự cám dỗ, bệnh tật, cuộc tiến công..); thua, không chịu nổi, không chống nổi; chết
the city succumbed after only a short siege
thành phố chịu thua sau một thời gian ngắn bị vây hãm
to succumb to temptation
không chống nổi sự cám dỗ
to succumb to grief
chết vì đau buồn
/sə'kʌm/
nội động từ thua, không chịu nổi, không chống nổi to succumb to one's enemy bị thua to succumb to temptation không chống nổi sự cám dỗ chết to succumb to grief chết vì đau buồn