| [subtiliser] |
| ngoại động từ |
| | (thân mật) đánh cắp, xoáy, thó, đỡ nhẹ |
| | Il m'a subtilisé une montre |
| nó xoáy của tôi một cái đồng hồ |
| | (từ cũ, nghĩa cũ) tế nhị hoá, tinh tế hoá |
| | Subtiliser sa pensée |
| tế nhị hoá tư duy của mình |
| nội động từ |
| | suy nghĩ tinh tế, lý luận tế nhị |
| | Il a l'habitude de subtiliser |
| ông ấy có thói quen hay suy nghĩ tinh tế |