subsister
 | [subsister] |  | nội động từ | | |  | hãy còn, còn giữ nguyên, còn tồn tại | | |  | Erreur qui subsite | | | sai lầm còn tồn tại | | |  | Des anciens châteaux qui subsitent | | | những lâu đài cổ hãy còn | | |  | Loi qui subsiste | | | đạo luật còn giữ nguyên | | |  | sinh sống, sống | | |  | Il n'a pour subsister que son métier | | | anh ta chỉ có cái nghề để sinh sống |  | phản nghĩa Changer, devenir. Disparaître, périr |
|
|