strange
strange | [streindʒ] | | tính từ | | | lạ, xa lạ, không quen biết | | | strange land | | đất lạ, đất người | | | a strange country | | một nước xa lạ | | | kỳ lạ; lạ thường; gây ngạc nhiên; lập dị | | | a strange story | | một câu chuyện kỳ lạ | | | he is very strange in his manner | | thái độ của nó rất kỳ quặc; nó có vẻ điên điên khùng khùng | | | mới, chưa quen | | | I am strange to the work | | công việc đối với tôi rất mới | | | I am quite strange here | | tôi không phải người vùng này | | | to feel strange | | | thấy trong người khang khác, thấy choáng váng | | | thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái | | | strange to relate/say.. | | | có điều là lạ.. | | | strange to say, he won ! | | có điều lạ là anh đã thắng! |
/streindʤ/
tính từ lạ, xa lạ, không quen biết strange land đất lạ, đất nước người kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc a strange story một câu chuyện kỳ lạ he is very strange in his manner thái độ của nó rất kỳ quặc; nó có vẻ điên điên khùng khùng mới, chưa quen I am strange to the work công việc đối với tôi rất mới I am quite strange here tôi không phải người vùng này !to feel strange thấy trong người khang khác, thấy choáng váng thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái
|
|