| [streit] |
| tính từ |
| | thẳng, không cong |
| | straight line |
| đường thẳng |
| | straight hair |
| tóc thẳng, tóc không quăn |
| | straight as a post |
| thẳng như cái cột |
| | thẳng thắn, trung thực, thật thà (về người, hành vi của anh ta..) |
| | straight speaking |
| nói thẳng |
| | to be perfectly straight in one's dealings |
| rất chân thật trong việc đối xử |
| | chân thật; không sửa đổi, không phức tạp |
| | tell a straight story |
| kể một câu chuyện chân thật |
| | thuộc loại thông thường (về một vở kịch, phong cách (sân khấu)) |
| | a straight actor |
| một diễn viên bình thường |
| | liền một mạch; kế nhau liên tục |
| | gọn gàng; ngăn nắp; đúng đắn |
| | ngay ngắn; phẳng, thẳng đứng |
| | to put things straight |
| sắp xếp mọi vật cho ngay ngắn |
| | to put a room straight |
| xếp một căn phòng cho ngăn nắp thứ tự |
| | a straight race |
| | cuộc đua hào hứng |
| | a straight tip |
| | lời mách nước từ nguồn tin đáng tin cậy (đua ngựa) |
| | a whisky straight |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) rượu uytky không pha |
| | to vote the straight ticket |
| | bỏ phiếu cho danh sách ứng cử viên đảng mình |
| phó từ |
| | không cong, không có góc; thẳng; trực tiếp |
| | to go straight |
| đi thẳng |
| | he came straight from home |
| anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây |
| | bằng con đường thẳng; không trì hoãn, không do dự |
| | she went straight from school to university |
| cô ta học thẳng từ trường trung học lên đại học |
| | trung thực và thành thật; một cách thẳng thắn |
| | I told it him straight out |
| tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó |
| | đúng, đúng đắn, chính xác |
| | to see straight |
| nhìn đúng |
| | to shoot straight |
| bắn trúng |
| | (từ cổ,nghĩa cổ) ngay lập tức |
| | straight away |
| | ngay lập tức, không chậm trễ |
| | straight off |
| | không do dự |
| | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) straight away |
| | go straight |
| | hoàn lương |
| | straight from the shoulder |
| | thẳng thừng (về phê bình..) |
| | straight out |
| | không do dự; thẳng thắn |
| | straight up |
| | thành thật; thật sự (dùng trong câu hỏi và câu trả lời) |
| danh từ |
| | sự thẳng |
| | to be out of the straight |
| không thẳng, cong |
| | chỗ thẳng, đoạn thẳng, phần thẳng (nhất là phần cuối cùng của một vòng đua hoặc một con đường đua ngựa) |
| | (đánh bài) suốt (một bộ năm con liên tiếp, trong bài xì, pôcơ) |
|
| [straight] |
| saying && slang |
| | (See go straight, square up) |