stint
stint | [stint] | | danh từ | | | sự hạn chế cung cấp; sự hạn chế cố gắng, sự không làm hết sức mình | | | to labour without stint | | lao động hết sức mình | | | phần việc | | | to do one's daily stint | | hoàn thành phần việc hằng ngày | | | without stint | | | không giữ lại; hào phóng, thoải mái | | ngoại động từ | | | hà tiện; hạn chế | | | (từ cổ,nghĩa cổ) ngừng, thôi (không làm việc gì) |
/stint/
danh từ sự hạn chế cung cấp; sự hạn chế cố gắng, sự không làm hết sức mình to labour without stint lao động hết sức mình phần việc to do one's daily stint hoàn thành phần việc hằng ngày
ngoại động từ hà tằn hà tiện; hạn chế (từ cổ,nghĩa cổ) ngừng, thôi (không làm việc gì)
|
|