danh từ, số nhiều staves, staffs gậy, ba toong gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực) cán, cột chỗ dựa, chỗ nương tựa to be the staff of someone là chỗ nương tựa của ai (kỹ thuật) cọc tiêu, mia thăng bằng (y học) dụng cụ mổ bóng đái hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa) (số nhiều staffs) (quân sự) bộ tham mưu regimental staff bộ tham mưu trung đoàn staff officer sĩ quan tham mưu (số nhiều staffs) ban, bộ editorial staff of a newspaper ban biên tập một tờ báo (số nhiều staffs) toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế; bộ phận teaching staff bộ phận giảng dạy (số nhiều staves) (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) stave) !staff of life bánh mì (coi như thức ăn cơ bản nuôi sống con người)
ngoại động từ bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan) to staff an office with capable cadres bố trí cán bộ có khả năng cho một cơ quan
Related search result for "staves"
Words pronounced/spelled similarly to "staves": stavesstipes