stag
stag | [stæg] | | danh từ, số nhiều stags | | | hươu đực, nai đực đã trưởng thành | | | bò đực thiến | | | người đầu cơ cổ phần (của công ty mới mở) | | | (từ lóng) người buôn bán cổ phần thất thường | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người (đàn ông) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà; buổi hội họp (liên hoan, tiệc tùng...) toàn đàn ông | | | to go stag | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà | | ngoại động từ | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rình mò, bí mật theo dõi | | nội động từ | | | đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà | | tính từ | | | chỉ dành cho đàn ông | | | a stag night at the golf club | | một lối dành riêng cho đàn ông ở câu lạc bộ đánh gôn |
| | [stag] | | saying && slang | | | party for a man who will soon be married | | | Let's have a stag for Greg. It's his last party as a single man. |
/stæg/
danh từ hươu đực, nai đực bò đực thiến người đầu cơ cổ phần (của công ty mới mở) (từ lóng) người buôn bán cổ phần thất thường (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người (đàn ông) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà; buổi hội họp (liên hoan, tiệc tùng...) toàn đàn ông !to go stag (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà
ngoại động từ (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) rình mò, bí mật theo dõi
nội động từ đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà
|
|