| [stɑ:f] |
| danh từ, số nhiều staves, staffs |
| | gậy quyền; quyền trượng (gậy biểu thị chức vị quyền lực) |
| | nhóm các người giúp việc cùng làm việc trong một doanh nghiệp..., chịu trách nhiệm trước giám đốc hoặc người đương quyền; nhân viên |
| | the hotel staff |
| nhân viên khách sạn |
| | we need more staff for this job |
| chúng tôi cần thêm nhân viên cho công việc này |
| | I've a staff of ten |
| tôi có cả thảy mười nhân viên |
| | the staff in this shop are very helpful |
| nhân viên trong cửa hiệu này rất đắc lực |
| | những người có quyền lực trong một tổ chức (trái với sinh viên..), những người làm việc hành chánh (khác biệt với việc thủ công); cán bộ |
| | a head teacher and her staff |
| bà hiệu trưởng và toàn thể giáo viên |
| | a new member of (the) staff |
| một cán bộ mới |
| | the school staff are expected to supervise school meals |
| người ta mong ban lãnh đạo nhà trường giám sát các bữa ăn của trường |
| | teaching staff |
| ban giảng huấn; hội đồng giáo viên |
| | editorial staff of a newspaper |
| ban biên tập một tờ báo |
| | a staff party, room, meeting |
| ban, phòng làm việc, cuộc họp cán bộ |
| | nhóm sĩ quan cao cấp giúp việc cho sĩ quan chỉ huy; ban tham mưu |
| | the lieutenant-general's staff |
| ban tham mưu của trung tướng |
| | staff officer |
| sĩ quan tham mưu |
| | (kỹ thuật) cọc tiêu |
| | (y học) dụng cụ mổ bóng đái |
| | hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa) |
| | (âm nhạc) khuông nhạc (cũng) stave |
| | the staff of life |
| | bánh mì (coi (như) thức ăn cơ bản nuôi sống con người) |
| ngoại động từ |
| | bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan) |
| | to staff an office with capable cadres |
| bố trí cán bộ có khả năng cho một cơ quan |
| | the school is staffed entirely by graduates |
| nhân viên của trường toàn là người đã tốt nghiệp đại học |