squat
squat | [skwɔt] | | tính từ | | | ngồi xổm, ngồi chồm hỗm | | | lùn mập, lùn bè bè, béo lùn (người, vật) | | | a squat man | | một người đàn ông béo lùn | | | a squat teapot | | một ấm trà thấp bè bè | | danh từ | | | sự ngồi xổm, sự ngồi chồm hỗm; tư thế ngồi xổm, tư thế ngồi chồm hỗm | | | người béo lùn | | | ngôi nhà bị chiếm dụng bất hợp pháp | | | hot squat | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ghế điện | | nội động từ | | | ngồi xổm, ngồi chồm hỗm; (thông tục) ngồi (người) | | | the old man squatted (down) by the fire | | ông già ngồi xổm xuống bên lò sưởi | | | nằm bẹp xuống, nằm sát xuống đất (súc vật) | | | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) ở vào khu đất công (cốt để về sau sẽ được chính phủ chính thức cho hưởng quyền sở hữu) | | | 'nhảy dù', chiếm dụng nhà (đất đai) bất hợp pháp | | | homeless people squatting in a derelict house | | những người không có nhà chiếm dụng một ngôi nhà vô chủ | | ngoại động từ | | | đặt (ai) ngồi xổm |
| | [squat] | | saying && slang | | | a place to stay, a shelter for street people, a shack | | | "Where's your squat?" "Across the tracks in a deserted service station." |
/skwɔt/
tính từ ngồi xổm, ngồi chồm chỗm mập lùn, béo lùn (người)
danh từ sự ngồi xổm, sự ngồi chồm chỗm; thế ngồi xổm, thế ngồi chồm chỗm người béo lùn !hot squat (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ghế điện
nội động từ ngồi xổm, ngồi chồm chỗm; (thông tục) ngồi nằm sát xuống đất (súc vật) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) chiếm đất công để ở (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (Uc) ở vào khu đất công (cốt để về sau sẽ được chính phủ chính thức cho hưởng quyền sở hữu)
ngoại động từ đặt (ai) ngồi xổm
|
|